Cùng xem Stu Worrall thực hiện bố cục thủy sinh số 86 của Tropica, tác phẩm đã đạt hạng 82 trong cuộc thi thủy sinh quốc tế IAPLC 2013.
Kích thước | 90 x 45 x 45 (cm) |
Ánh sáng | 150w ADA Solar I |
Nền | ADA Amazonia, Tropica Plant Substrate |
Đá, lũa | Đá Seiryu Lũa Manzanita |
Danh sách cây | 1. Hygrophila pinnatifida (Liễu đỏ răng cưa) 2. Hemianthus callitrichoides ”Cuba” (Trân châu Cu Ba) 3. Cryptocoryne beckettii petchii (Tiêu thảo nâu) 4. Cryptocoryne wendtii ‘Tropica’ (Tiêu thảo Tropica) 5. Cryptocoryne parva (Tiêu thảo lá muỗng) 6. Echinodorus tenellus (Cỏ đỏ) 7. Cryptocoryne wendtii brown (???) 8. Eleocharis parvula (Ngưu mao chiên lùn xòe) 9. Anubias sp bonsai (???) 10. Anubias sp petite (Ráy lá nhỏ) 11. Ludwigia sp (Sản phẩm mới của Tropical) 12. Hottonia Pallustris (Sản phẩm mới của Tropical) 13. Limnophila (Sản phẩm mới của Tropical) 14. Hemianthus micranthemoides (Trân châu cao) 15. Didiplis diandra (Ngưu đốn thảo) 16. Proserpinaca palustris cuba (Lông chim) 17. Taxiphyllum sp spiky (???) 18. Vesicularia ferriei weeping (Rêu Weeping) 19. Fontinalis sp willow (Rêu Willow) 20. Utricularia graminifolia (Cỏ giấy) |
Cùng điểm qua một vài hình ảnh về các giai đoạn phát triển của hồ





Nguồn: http://www.ukaps.org/forum/…